STT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ sở pháp lý |
1. |
Phê duyệt danh mục đề tài khoa học và công nghệ, dự án sản xuất thử nghiệm cấp Bộ |
Thông tư số 18/2015/TT-BNNPTNT ngày 24/4/2015 |
2. |
Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì đề tài khoa học và công nghệ, dự án sản xuất thử nghiệm cấp bộ |
Thông tư số 18/2015/TT-BNNPTNT ngày 24/4/201 |
3. |
Điều chỉnh đề tài khoa học và công nghệ, dự án sản xuất thử nghiệm cấp bộ |
Thông tư số 18/2015/TT-BNNPTNT ngày 24/4/2015 |
4. |
Đánh giá nghiệm thu kết quả đề tài khoa học và công nghệ, dự án sản xuất thử nghiệm cấp bộ |
Thông tư số 18/2015/TT-BNNPTNT ngày 24/4/2015 |
5. |
Công nhận tiến bộ kỹ thuật công nghệ sinh học |
Thông tư số 23/2010/TT-BNNPTNT ngày 07/4/2010 |
6. |
Cấp giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi (trường hợp được ít nhất năm nước phát triển cho phép sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi) |
- Nghị định số 69/2010/NĐ-CP ngày 21/6/2010;
- Thông tư số 02/2014/TT-BNNPTNT ngày 24/01/2014
|
7. |
Cấp giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi (trường hợp chưa đủ năm nước phát triển cho phép sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi) |
- Nghị định số 69/2010/NĐ-CP ngày 21/6/2010;
- Thông tư số 02/2014/TT-BNNPTNT ngày 24/01/2014
|
8. |
Thu hồi giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi |
- Nghị định số 69/2010/NĐ-CP ngày 21/6/2010;
- Thông tư số 02/2014/TT-BNNPTNT ngày 24/01/2014
|
9. |
Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ môi trường |
Thông tư số 17/2016/TT-BNNPTNT ngày 24/6/2016 |
10. |
Đánh giá nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ môi trường |
Thông tư số 17/2016/TT-BNNPTNT ngày 24/6/2016 |
11. |
Phê duyệt dự án khuyến nông, thuyết minh dự án khuyến nông trung ương
|
Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 |
12. |
Phê duyệt điều chỉnh dự án khuyến nông trung ương
|
Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 |